Tổng quan thị trường chứng khoán ngày 11-01-2023: Các chỉ báo thị trường, hiệu suất giao dịch nhiều nhất, Top cổ phiếu có thanh khoản lớn nhất và Top ngành – cổ phiếu khối ngoại mua/bán ròng nhiều nhất.
hiệu suất giao dịch nhiều NHẤT
Tăng/Giảm mạnh 1 trong 14 ngày qua:
KSB, PLX, PDR, HHV, VCG, LCG, FCN, ANV, IDI, KBC, EIB, FRT, DGC, BAF, DPM, VPI, DCM, NVL, GEX, VJC
Tăng/giảm mạnh 1 trong tuần qua:
HPX, KSB, ANV, VCI, LPB, VCG, ACB, VIB, PC1, NVL, PVT, DPM, DGC, FTS, KDC, FRT, KBC, EIB, HAH, MSN
chỉ báo thị trường
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 50: Ngày 11/01/2023 (72.6%), Ngày 10/01/2023 (63.5%)
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 200: Ngày 11/01/2023 (16.8%), Ngày 10/01/2023 (16.3%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá tăng cao hơn vùng hiện tại: Ngày 11/01/2023 (6.3%), Ngày 10/01/2023 (2.9%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá giảm thấp hơn vùng hiện tại: Ngày 11/01/2023 (2.9%), Ngày 10/01/2023 (4.3%)
top cổ phiếu có thanh khoản tốt nhất TT
top ngành có thanh khoản tốt nhất TT
Ngành | % Thay đổi | GTGD (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | 1.2 | 1977 |
Ngân hàng | -0.6 | 1926 |
Chứng khoán | 2.1 | 1313 |
Kim loại công nghiệp | 1.8 | 942 |
Xây dựng & VLXD | 0.4 | 658 |
SX thực phẩm | -0.6 | 512 |
Hóa chất | 0.3 | 268 |
Hàng tiêu khiển | 0.7 | 214 |
Top ngành có nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất tt
Ngành | NN Mua (Tỷ) | NN Bán (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | 133 | |
Chứng khoán | 65 | |
Phân phối dầu khí | 22 | |
Kim loại công nghiệp | 17 | |
Hóa chất | -32 | |
SX thực phẩm | -21 | |
Bán lẻ chung | -15 | |
Vận tải, kho bãi | -12 |
top 5 cổ phiếu NN mua ròng
Là người đầu tiên bình luận