Độ rộng thị trường ngày 14 Tháng Mười Hai, 2022: Các chỉ báo thị trường, hiệu suất giao dịch nhiều nhất, Top cổ phiếu có thanh khoản lớn nhất và Top ngành – cổ phiếu khối ngoại mua/bán ròng nhiều nhất.
hiệu suất giao dịch nhiều NHẤT
Tăng/Giảm mạnh 1 trong 14 ngày qua:
CEO, LCG, HBC, IDI, VND, VGC, DXG, VCG, NKG, HSG
Mã CK | Ngành | % Tăng |
---|---|---|
CEO | Đầu tư BĐS & DV | 79.4% |
LCG | Xây dựng & VLXD | 54% |
HBC | Xây dựng & VLXD | 49.3% |
IDI | SX thực phẩm | 49.2% |
VND | Chứng khoán | 47.9% |
VGC | Xây dựng & VLXD | 46.8% |
DXG | Đầu tư BĐS & DV | 42.9% |
VCG | Xây dựng & VLXD | 42.3% |
NKG | Kim loại công nghiệp | 39.9% |
HSG | Kim loại công nghiệp | 37.2% |
Cổ CK | Ngành | % Giảm |
---|---|---|
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
Tăng/giảm mạnh 1 trong tuần qua:
LCG, TCM, HBC, TCH, SZC, CEO, STB, VCG, IDI, VIX, KDH, VHM, L14, HUT, PVS, VHC, FPT
chỉ báo thị trường
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 50: Ngày 14/12/2022 (66.3%), Ngày 13/12/2022 (62.9%)
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 200: Ngày 14/12/2022 (13.5%), Ngày 13/12/2022 (12.9%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá tăng cao hơn vùng hiện tại: Ngày 14/12/2022 (6.7%), Ngày 13/12/2022 (0.6%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá giảm thấp hơn vùng hiện tại: Ngày 14/12/2022 (0%), Ngày 13/12/2022 (3.4%)
top cổ phiếu có thanh khoản tốt nhất TT
top ngành có thanh khoản tốt nhất TT
Ngành | % Thay đổi | GTGD (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | -0.2 | 2501 |
Ngân hàng | 0.4 | 2377 |
Chứng khoán | 0.2 | 1966 |
Kim loại công nghiệp | 1 | 1008 |
Xây dựng & VLXD | 0.6 | 939 |
SX thực phẩm | -0.5 | 851 |
Hóa chất | 2.2 | 715 |
Phân phối dầu khí | 1.7 | 341 |
Top ngành có nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất tt
Ngành | NN Mua (Tỷ) | NN Bán (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | 105 | |
Chứng khoán | 51 | |
Xây dựng & VLXD | 20 | |
Phân phối dầu khí | 20 | |
SX thực phẩm | -117 | |
Kim loại công nghiệp | -79 | |
Vận tải, kho bãi | -20 | |
Đồ uống | -13 |
top 5 cổ phiếu NN mua ròng
Là người đầu tiên bình luận